Khi ngủ thì ra mồ hôi, tỉnh giấc thì không ra mồ hôi nữa, gọi là đạo hãn, ra mồ hôi trộm
Âm hư nội nhiệt
Triệu chứng: khát nước họng khô, gò má đỏ, trào nhiệt tâm phiền, ho khan hoặc trong đờm có lẫn sợi máu
Pháp:Tư âm nuôi dịch, thanh nhiệt cầm mồ hôi
Lục thị chỉ đạo hãn phương | Mật trích tang diệp | 15 | Phù tiểu mạch | 30 | Bích đào can | 12 | |
Mạch môn sao | 12 | Kê nội kim | 10 | Lữ đậu y | 20 | Bạch thược | 12 |
Sinh địa | 12 | Hoài sơn | 10 |
Thận âm hư:
Triệu chứng: Lưng gối đaumỏi, di tinh, miệng lưỡi mọc mụn.
Pháp: Tư bổ thận âm, thu liễm tân dịch
Đoàn thị tư âm liễm dịch thang | Sinh địa | 15 | Huyền sâm | 10 | Mạch môn | 10 | |
Thục | 15 | Ô Mai | 10 | Ngũ vị | 5 | Hỏa ma nhân | 10 |
Tâm thận bất giao
Triệu chứng: Hồi hộp mất ngủ, mỏi lưng hay mê, táo bón, lưỡi đỏ ít tân dịch
Pháp: Tư dưỡng nguyên âm giao tâm thận
Bạch thị giao thông tâm thận phương | Thục địa | 24 | Sơn thù | 10 | Khiếm thực | 24 | |
Từ uyển | 24 | Kim anh tử | 10 | Phục thần | 10 | Long cốt | 10 |
Hoài sơn | 24 | Ngũ vị | 10 | Thỏ ti tử | 42 | Tang phiêu tiêu | 10 |
Viễn trí | 10 | Thủ ô đằng | 30 |
Khí âm đều hư:
Triệu chứng: Lượng mồ hôi ra nhiều,dễ cảm mạo, khát nước, hồi hộp, sốt nhẹ,tấu lý sơ hở
Pháp: bền chắc cơ biểu, thu liễm cầm mồ hôi.
Bối thị thực tấu ẩm | Hoàng kỳ | 15 | Đẳng sâm | 15 | Mạch môn | 10 | |
Ngũ vị | 3 | Long cốt | 10 | Mẫu lệ | 15 | Bích đào can | 15 |
Phù tiểu mạch | 15 |
Thấp nhiệt
Triệu chứng: Sốt nhẹ, đắng miệng, rêu lưỡi nhớt, tiểu tiện vàng sẻn,
Pháp: Khơi thông thấp nhiệt, thu liễm mồ hôi.
Tang đan ẩm | Tang diệp | 12 | Liên kiều | 9 | Thông thảo | 6 | |
Phù tiểu mạch | 18 | Đan bì | 9 | Hoạt thạch | 9 | Mẫu lệ | 18 |
Kinh nghiệm:
Triệu chứng: gặp trong bệnh lao phổi,uống nhầm thuốc cay ấm biểu tán hoặc đắng lạnh hại vị, đến nỗi ra mồ hôi trộm, lượng mồ hôi nhiều.
Pháp: Thanh nhiệt tư dưỡng và cầm mồ hôi.
Cừu thị đạo hãn thang | Sinh địa | Bối mẫu | Lữ y đạo | ||||
Phục thần | Yến căn | Mẫu lệ nung | |||||
*********************************