Đông y trị bệnh vần B

BÀO TRỞ

Bào trở là gì? 

Trong khi có thai, có các dấu hiệu thai động không yên như đau bụng dưới, mỏi thắt lưng, hoặc thai kích ngược lên trên, hoặc thai sa thấp xuống dưới, âm đạo có thể ra ít dịch mầu hồng nhạt hoặc ra vài giọt máu thì gọi là động thai, bào trở … Dưới 22 tuần y học hiện đại gọi là doạ sẩy thai, bị động thai, Trên 22 tuần gọi là doạ đẻ non Nguyên nhân có thể là sự bất thường về nhiễm sắc thể, bất đồng nhóm máu giữa mẹ và thai, một số bệnh của mẹ (sốt cao, suy tim, bệnh thận mạn tính, mất cân bằng nội tiết, các bệnh về tử cung . . .). thấy các dấu hiệu trên, thai phụ phải nằm nghỉ ngay, không lao động cho đến khi thai yên trở lại. Cần phải đi khám thai và Uống thuốc an thai, ăn nhẹ, chống táo bón, tránh xoa bóp bụng, kiêng giao hợp tuyệt đối

Nguyên Nhân:

Theo đông y nguyên nhân chính gây động thai có: Thận hư, khí huyết hư, huyết nhiệt, can uất, và sang chấn

Khí huyết hư gây động thai Triệu chứng:

Có thai ra huyết từng giọt, mỏi lưng sắc mặt xanh nhợt, đầu choáng mệt mỏi, nói nhỏ, sợ lạnh, miệng nhạt không muốn ăn, động thai, thai muốn sa, đi tiểu luôn, lưỡi nhạt, rêu lưỡi mỏng mạch phù vô lực Pháp: Kiện tỳ ích huyết Bài thuốc: Bát trân thang gia các vị sau

A giao 10 Long nhãn 12 Hoàng kỳ 12 Tục đoạn 12
Mộc hương 6 Viễn trí 8 Táo nhân 8 Đỗ trọng 10
Sinh khương 5 Ngải diệp 8 Phục thần 8

Do thận hư gây động thai Triệu chứng:

Lưng mỏi yếu, khi có thai gây động thai, đẻ non, sẩy thai bụng chướng, lưng mỏi, hai bắp đùi mỏi, chóng mặt, ù tai, đái luôn luôn, mạch xích hư dại Pháp: Cố thận an thai

Đương qui 12 Thục địa 20 Bạch thược 12
Hoàng kỳ 10 Xuyên khung 8 Đẳng sâm 16 Đỗ Trọng 12
Tục đoạn 12 Tang kí sinh 12 Xa nhân 4 Hoàng cầm 8
Cam thảo 6 Bạch truật 12 Bạch linh 12 Ich trí nhân 8
A giao 10

Âm hư huyết nhiệt Triệu chứng:

Có thai, mình gầykhô, phiền nhiệt miệng khô, hai gò mỏ đỏ lòng bàn tay, bàn chân nóng, bụng đau, thai động ra máu nhỏ giọt, lưỡi đỏ ít rêu, mạch tế sác Pháp; Bổ âm thanh nhiệt, an thai

Sinh địa 12 Thục địa 12 Bạch thược 8
Hoài sơn 12 Tục đoạn 12 Hoàng cầm 8 Hoàng bá 8
Cam thảo 6

Can khí uất trệ Triệu chứng:

Đau lưng, ra máu, tinh thần uất ức, ngực sườn trướng đau, ợ hơi, ăn kém, nôn đắng, ợ chua, mạch huyền hoạt Pháp: Bình can giải uất, lí khí an thai

Tô ngạnh 8 Đại phúc bì 8 Đẳng sâm 15
Bạch truật 12 Qui xuyên 8 Cam thảo 4 Xuyên khung 6
Hành 4

Sang chấn Triệu chứng:

Do vấp, ngã, chấn thương mà thai động không yên, dọa sẩy

Đẳng sâm 16 Bạch truật A giao 12
Cam thảo 6 Xuyên khung 8 Đương qui 12 Thục địa 20
Bạch thược 12 Ngải diệp 8 Tục đoạn 12 Đỗ Trọng 12
Hương phụ 8 Hoàng kỳ 12 củ gai(trữ ma căn) 12 Tang kí sinh 12

Hội Chứng Bệnh - Điều Trị Bệnh

Động tác giúp giảm di chứng ở đường hô hấp do hậu COVID 19

Avatar of Cẩm Nang Thuốc Đông Y

Về Cẩm Nang Thuốc Đông Y

Cẩm Nang Chia Sẻ Đông Y - Luôn muốn cập nhật các kiến thức về Đông Y mới nhất, hữu ích nhất đến tất cả mọi người. Phòng và Trị bệnh từ Đông Y sẽ bền hơn và có sức khỏe tốt hơn rất nhiều. Hãy cùng có một cuộc sống xanh, sống khỏe.
Xem tất cả các bài viết của Cẩm Nang Thuốc Đông Y →

Trả lời