1. HUYỀN SÂM SINH ĐỊA TANG BÌ THANG
Huyền sâm |
12g |
Sinh địa |
10g |
Tang bì |
I2g |
Mạch môn |
12g |
Ma hoàng |
12g |
Cát cánh |
8g |
Hoàng kỳ |
12g |
Ý dĩ |
16g |
Chủ trị:
Hen thể nhiệt (nhiệt hảo).
Cách dùng, liều lượng:
Các vị cho vào 800ml nước, sắc lấy 200ml nước thuốc, chia uống 2 lẩn trong ngày.
Ngày uống 1 thang.
ÁN HẠ THANG
Ma hoàng8g
Thạch cao12g
Đại táo12g
Bán hạ chế12g
Cam thào4g
Sinh khương4 lát
Chủ trị:
Hen phế quản thể nhiệt: Biểu hiện hơi thở dồn dập, thở to và mạnh hơn so với thể hen hàn, đờm vàng đặc, quánh, ho khạc nhổ khó ra, lồng ngực có hiện tượng nhô cao lên, da mặt đỏ, tự ra mồ hôi, lưỡi đỏ, rêu !ưỡi vàng trơn, mạch hoạt sác thường có kiêm hiện tượng phái sốt, đau đầu, ra mổ hôi.
Cách dùng, liều lượng:
Các vị cho vào 600ml nước, sắc lấy 200ml nước thuốc, chia uống 2 lần trong ngày.
Ngày uống 1 thang.
Chú ý gia giảm:
Nếu biểu tà lui (các chứng đau đầu, sốt, ra mổ hôi hết) mà hen suyễn chưa dứt, nhiệt đờm còn ÌƯU ở phế thì thay dùng:
3.
Bạch quả 12g
Khoản đông hoa 8g
Hạnh nhân 12g
Ma hoàng 12g
Bán hạ chế 12g
Hoàng cầm 12g
Tang bì (tẩm mật sao)12g
Tô tử 12g
Cam thảo4g
Sắc ngày uống 1 thang. Khi uống muoc can uống từ từ.
Kiêng kỵ:
Kiêng ăn: Tôm, cua, ốc, các chất cay nóng,