Bài thuốc            				Cát cánh Hoàn II
Bài thuốc vần C

Bài thuốc Cát cánh Hoàn II

Bài thuốc Cát cánh Hoàn II Nguyên bản bài thuốc: Tố Vấn Bệnh Cơ Khí Nghi Bảo Mệnh Tập. Trương Khiết Cổ Trị chứng vệ khí hư, huyết thực, mắt sưng, ngứa, đầu nặng, can phong vượng, thận hư, mắt tối xầm lại. Vị thuốc: Cát cánh …….. 640g Khiên ngưu …….80g Tán bột, trộn mật làm hoàn. Ngày uống…

Tiếp tục đọc

THAI LỆCH 	  		  (Thai Vị Bất Chính)
Đông y trị bệnh vần T

THAI LỆCH (Thai Vị Bất Chính)

Có thai hơn 32 tuần mà thấy ra nước ối hoặc vị trí thai khác thường, gọi là Thai Lệch (Thai Vị Bất Chính) hoặc Thai Vị Dị Thường. Đây là trường hợp thai nhi sau 30 tuần lễ, không nằm đúng vị trí như bình thường trong tử cung. Người bệnh thường khó biết vì không có triệu chứng…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc            				Hoàng kỳ Thang
Bài thuốc vần H

Bài thuốc Hoàng kỳ Thang

Bài thuốc Hoàng kỳ Thang Nguyên bản bài thuốc: Bị Cấp Thiên Kim Yếu Phương, Q.17. Tôn Tư Mạo Trị âm dương đều hư. Vị thuốc: ……. 12g Hoàng kỳ ………. 12g Đại táo ………. 2 quả Nhân sâm ………. 8g Quế tâm …………12g Sinh khương ……24g Sắc uống. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc            				Cầm Liên Tiêu Độc Ẩm
Bài thuốc vần C

Bài thuốc Cầm Liên Tiêu Độc Ẩm

Bài thuốc Cầm Liên Tiêu Độc Ẩm Nguyên bản bài thuốc: Thẩm Thị Tôn Sinh Thư. Thẩm Kim Ngao Trị ôn bệnh phát sốt, sợ lạnh (mạch Hồng), đầu nặng. Vị thuốc: …………8g ……….. 8g Chỉ xác …………. 8g Hoàng cầm ………8g ………..8g Khương hoạt …….8g Kinh giới ………….8g Liên Kiều ………… 8g Phòng phong ……. 8g Sài hồ …………8g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc   				Nhất Lạp Châu Hoàn
Bài thuốc vần N

Bài thuốc Nhất Lạp Châu Hoàn

Bài thuốc Nhất Lạp Châu Hoàn Nguyên bản bài thuốc Nghiệm Phương. Sa Đồ Mục Tô Trị các chứng thũng độc, mụn nhọt, phát bối (nhọt ở lưng), trẻ nhỏ bị kinh phong. Vị thuốc: Chu sa …………. 16g Hùng hoàng …… 16g Mai hoa băng phiến ……….16g Tê hoàng ………..12g Trân châu ……….. 8g Xạ hương ………… 8g Xuyên…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc   				Nhân Nha Tán
Bài thuốc vần N

Bài thuốc Nhân Nha Tán

Bài thuốc Nhân Nha Tán Nguyên bản bài thuốc Dương Y Đại Toàn. Cố Thế Trừng Trị bụng trướng nước, thũng độc. Vị thuốc: Khương hoạt ……… 24g Nhân nha ……….80g Xạ hương ………… 2g Tán bột, làm hoàn. Ngày uống 8–12g. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc tốt bài thuốc mới có…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc            				Chỉ Cát Sài Hồ Thang
Bài thuốc vần C

Bài thuốc Chỉ Cát Sài Hồ Thang

Bài thuốc Chỉ Cát Sài Hồ Thang Nguyên bản bài thuốc: Trương Thị Y Thông, Q.16 Trương Thạch Ngoan Trị nóng lạnh bất thường, ngực sườn đầy tức, 2 bên sườn đau, không muốn ăn, miệng đắng, tai ù, mắt hoa… Vị thuốc: Bán hạ ………….. 4g Cam thảo ……… 1,6g ………… 8g Chỉ xác ………….. 8g Đại táo ……….…

Tiếp tục đọc

Thốt lốt
Vị thuốc vần M

Thốt lốt

Thốt lốt, Thốt nốt, Thnot (Campuchia), mak tan kok (Lào) Tên tiếng trung: 糖棕 Tên khoa học: Borassus flabellifer La. Họ khoa học: Thuộc họ Cau – Arecaceae. (Mô tả, hình ảnh cây thốt lốt, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây to, cao 20-25m. Lá dày cứng, cuống to,…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc   				Quế chi Ngũ Vật Thang
Bài thuốc vần Q

Bài thuốc Quế chi Ngũ Vật Thang

Bài thuốc Quế chi Ngũ Vật Thang Nguyên bản bài thuốc Xích Thủy Huyền Châu, Q.12. Tôn Nhất Khuê Ích khí, điều kinh, hòa doanh, thông tý. Trị chứng tay chân tê dại (Huyết tý). Vị thuốc: Đại táo …….. 12 trái Hoàng kỳ ……..120g Quế chi ………. 120g Sinh khương …….. 240g Thược dược ………120g Sắc, chia 3 lần,…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc   		Bán hạ Tán
Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bán hạ Tán

Bài thuốc Bán hạ Tán Nguyên bản bài thuốc: Thái Bình Thánh Huệ Phương, Q.75. Vương Hoài Ẩn Hóa đờm, tán kết, lợi hầu, tiêu anh. Trị anh khí (bướu cổ), họng sưng, ngực đầy, ngực khó chịu. Vị thuốc: Bán hạ ………….40g Binh lang ……… 1,2g Cam thảo (sao sơ) ……….. 20g ………. 1,2g Chỉ xác ………… 20g Côn…

Tiếp tục đọc

Bông ổi
Vị thuốc vần B

Bông ổi

Tên thường gọi: Bông ổi, Trăng lao, Cây hoa cứt lợn, Trâm ổi, Thơm ổi, Hoa ngũ sắc, Tứ quý, ngũ sắc, hoa cứt lợn, tứ thời, trâm hôi, trâm anh, mã anh đơn, nhá khí mu (Tày) Tên tiếng Trung: 马缨丹 Tên khoa học: Lantana camara L Họ khoa học: thuộc họ Cỏ roi ngựa – Verbenaceae (Mô tả,…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc   				Kinh Bồng Tiên Hoàn
Bài thuốc vần K

Bài thuốc Kinh Bồng Tiên Hoàn

Bài thuốc Kinh Bồng Tiên Hoàn Nguyên bản bài thuốc Ngự Dược Viện. Hứa Quốc Trinh Trị tích tụ. Vị thuốc: Binh lang ………. 40g Bồng Nga truật ……40g Chỉ xác ………… 40g Kinh Tam Lăng ……. 80g Mộc hương ……. 40g Thanh bì ……….. 40g Tiểu hồi hương …………….. 40g Tán bột. Luyện hồ làm hoàn, to bằng hột…

Tiếp tục đọc

Xương cá
Vị thuốc vần X

Xương cá

Tên thường gọi: Xương cá. Tên khoa học: Xylocarpus granatum Koenig (Carapa granatum (Koenig) Alston, C. obovata Blume). Họ khoa học: thuộc họ Xoan – Meliaceae. (Mô tả, hình ảnh cây Xương cá, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây gỗ nhỏ 4-5m, rễ thành đai dẹp trên bùn. Lá kép lông…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc   				Ngọc Mệnh Đơn
Bài thuốc vần N

Bài thuốc Ngọc Mệnh Đơn

Bài thuốc Ngọc Mệnh Đơn Nguyên bản bài thuốc Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường Trị trẻ nhỏ bị kiết lỵ cấp và mạn tính (xích bạch lỵ và hưu tức lỵ), bụng sôi, ngày một gầy ốm đi. Vị thuốc: Bạch phàn …….. 80g Hàn thủy thạch ……………. 80g Hoàng đơn ……..20g Lưu hoàng …….. 20g Mật đà…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc   				An Thần Hoàn
Bài thuốc vần A

Bài thuốc An Thần Hoàn

Bài thuốc An Thần Hoàn Nguyên bản bài thuốc: Thái Bình Huệ Dân Hòa Tễ Cục Phương. Trần Sư Văn Trị tai ù, điếc do thận hư, chân răng chảy máu hoặc lung lay. Vị thuốc: ………… 40g Bạch tật lê …….. 40g …… 100g Đào nhân ………. 40g Hoài sơn ……… 120g Nhục quế ………. 40g Phá cố chỉ…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc            				Hoạt Huyết Thang
Bài thuốc vần H

Bài thuốc Hoạt Huyết Thang

Bài thuốc Hoạt Huyết Thang Nguyên bản bài thuốc: Thọ Thế Bảo Nguyên, Q.5. Cung Đình Hiền Hoạt huyết, hành khí. Trị ứ huyết trở trệ, đau nhức. Vị thuốc: Cam thảo ………0,8g Chỉ xác ………….. 4g Đào nhân (bỏ đầu nhọn) …….. 4g vĩ ……4g …………2g Hương phụ ……….4g Mẫu Đơn bì ……… 4g Mộc hương ……….2g Nguyên hồ…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc   				Mạch Môn Đông Thang V
Bài thuốc vần M

Bài thuốc Mạch Môn Đông Thang V

Bài thuốc Mạch Môn Đông Thang V Nguyên bản bài thuốc Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường Trị phế lao nhiệt sinh trùng, ho nghịch, suyễn. Vị thuốc: Bách bộ ……….. 50g Bạch truật …… 50g Cam thảo …….. 40g Can khương ………40g Hạnh nhân ….. 20g Hoàng kỳ …….. 50g Mạch môn ………400g Nhân sâm ……. 50g phụ…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc   				Đại Hãm Hung Thang Gia Vị
Bài thuốc vần D

Bài thuốc Đại Hãm Hung Thang Gia Vị

Bài thuốc Đại Hãm Hung Thang Gia Vị Nguyên bản bài thuốc Thiên Gia Diệu Phương, Q. Thượng. Lý Văn Lượng Thông lý, công hạ, trị chứng tụy viêm cấp. Vị thuốc: Đại hoàng phấn (sống) ….. 9-15g Huyền minh phấn ………..15-30g Hai thứ bột thuốc pha vào nước, chia 2 lần uống trong 6 giờ. Lưu ý khi dùng…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc   				Địa Tuỷ Thang II
Bài thuốc vần D

Bài thuốc Địa Tuỷ Thang II

Bài thuốc Địa Tuỷ Thang II Nguyên bản bài thuốc Thế Y Đắc Hiệu Phương, Q, 8. Ngụy Diệc Lâm Thanh nhiệt, hóa thấp, hòa huyết, chỉ thống. Trị tỳ kinh bị thấp làm hại, tiêu chảy không cầm, thức ăn không tiêu, lâm lịch. Vị thuốc: Khổ trượng căn ……………..40g Sắc với 1lít nước, còn 200ml, bỏ bã, thêm…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc   				Nhân sâm Khung Quy Thang II
Bài thuốc vần N

Bài thuốc Nhân sâm Khung Quy Thang II

Bài thuốc Nhân sâm Khung Quy Thang II Nguyên bản bài thuốc Lục Khoa Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường Trị máu chảy ở 9 khiếu. Vị thuốc: Đương quy ……. 20g Kinh giới ……….. 10g Nhân sâm ……… 20g Xuyên khung …….. 20g Sắc uống. Lưu ý khi dùng thuốc: Khi dùng cần phải chọn lựa loại thuốc tốt bài…

Tiếp tục đọc

Mù mắt
Vị thuốc vần M

Mù mắt

Tên thường gọi: Mù mắt, Cây mù mắt. Tên khoa học: Laurentia longiflora (L.) Eudl. (Lobelia longiflora L.) Họ khoa học: Thuộc họ Lô biên – Lobeliaceae. (Mô tả, hình ảnh Cây Mù mắt, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: Cây thảo sống lưu niên, phân nhánh, cao 20-60cm, có…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc   				Ô Dược Thuận Khí Thang
Bài thuốc vần O

Bài thuốc Ô Dược Thuận Khí Thang

Bài thuốc Ô Dược Thuận Khí Thang Nguyên bản bài thuốc Thái Bình Huệ Dân Hòa Tễ Cục Phương. Trần Sư Văn Trị trúng phong, tê dại, khớp xương đau nhức, đi lại khó khăn, đờm nhiều. Vị thuốc: Bạch chỉ …………6g Cam thảo ………….. 6g Cát cánh ……….. 8g Chỉ xác …………. 8g Cương tằm ………… 6g Đại táo…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc   				Bảo Hòa Hoàn III
Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bảo Hòa Hoàn III

Bài thuốc Bảo Hòa Hoàn III Nguyên bản bài thuốc: Tạp Bệnh Nguyên Lưu Tê Chúc Lục Dâm Môn), Q.14 Thẩm Kim Ngao Tiêu thực, hòa vị. Trị tích thực đình trệ, bụng trên đầy trướng, bụng trên tức đau, chán ăn, đại tiện không thuận. Vị thuốc: Bán hạ …………. 12g …….. 40g Liên kiều ………. 80g Lục khúc…

Tiếp tục đọc

Lắp hệ thống lọc nước tại An Giang cần lưu ý gì? 8
Danh Sách Bài Thuốc Đông Y Theo Kinh Nghiệm, Review Chia Sẻ Đánh Giá

Lắp hệ thống lọc nước tại An Giang cần lưu ý gì?

Nhu cầu sử dụng nước sạch ngày càng cao, đặc biệt là tại An Giang nơi nguồn nước đang bị ô nhiễm bởi nhiều nguyên nhân. Lắp đặt hệ thống lọc nước là giải pháp thiết thực giúp bảo vệ sức khỏe gia đình bạn. Tuy nhiên, để lựa chọn được hệ thống lọc phù hợp với nguồn nước và…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc Diệt Hỏa Thang
Bài thuốc vần D

Bài thuốc Diệt Hỏa Thang

Bài thuốc Diệt Hỏa Thang Nguyên bản bài thuốc Biện Chứng Kỳ Văn. Tiền Kính Hồ Bổ thủy, trừ phong, trị chứng miệng khát, tâm phiền, hôn mê, tay chân co quắp, miệng méo (thể trúng phong). Vị thuốc: Bạch giới tử …… 12g Huyền sâm ……… 120g Mạch môn …….. 20g Ngũ vị tử ……….. 4g Phục linh ……….…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc   				Nhân sâm Tử Kinh Hoàn
Bài thuốc vần N

Bài thuốc Nhân sâm Tử Kinh Hoàn

Bài thuốc Nhân sâm Tử Kinh Hoàn Nguyên bản bài thuốc Chứng Trị Chuẩn Thằng. Vương Khẳng Đường Trị phụ nữ kinh nguyệt không đều, vùng ngực và bụng đau như kim đâm, ngực đầy trướng, không muốn ăn uống. Vị thuốc: Hương phụ tử ……. 80g Mộc hương ……. 12g Nhân sâm ……… 20g Thạch xương bồ …………… 40g…

Tiếp tục đọc

Bài thuốc   				Bí Hiệu Hoàng Kỳ Kiến Trung Thang
Bài thuốc vần B

Bài thuốc Bí Hiệu Hoàng Kỳ Kiến Trung Thang

Bài thuốc Bí Hiệu Hoàng Kỳ Kiến Trung Thang Nguyên bản bài thuốc Ngoại Đài Bí Yếu. Vương Đào Trị hư lao, hạ tiêu hư lãnh, không khát, tiểu nhiều. Vị thuốc: Bạch thược ……. 16g Chích thảo ………..8g Di đường ……….. 40g Đại táo ………. 4 quả Đương quy ……..10g Hoàng kỳ ………. 12g Nhân sâm ……… 16g Quế…

Tiếp tục đọc